Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
父兄 phụ huynh
1
/1
父兄
phụ huynh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha và anh. Chỉ những người lớn trong nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm tác - 感作
(
Lương Ngọc Quyến
)
•
Cổ phong - 古風
(
Vương Kiều Loan
)
•
Đăng trình biệt ấp nhân - 登程別邑人
(
Phan Thúc Trực
)
•
Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興
(
Phan Huy Thực
)
•
Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ sở tặng thi vận - 和福州馮判致仕所贈詩韻
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Thanh Viễn điếm - 清遠店
(
Phạm Thành Đại
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序
(
Lý Khiêm
)
•
Trở binh hành - 阻兵行
(
Nguyễn Du
)
•
Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0